Tóm Tắt Nội Dung
- 1 Top những ngân hàng quốc tế lớn nhất Việt Nam
- 1.1 Ngân hàng quốc tế HSBC
- 1.2 Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế HSBC bao gồm:
- 1.3 Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế HSBC
- 1.4 Bảng lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế HSBC
- 1.5 Lãi suất tiết kiệm ngoại tệ
- 1.6 Ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam (ANZ Bank)
- 1.7 Ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
- 1.8 Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế Ngân hàng quốc tế Shinhan Bank bao gồm:
- 1.9 Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
- 1.10 Bảng lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
- 1.11 Ngân hàng quốc tế Standard Chartered
- 1.12 Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế Ngân hàng quốc tế Standard Chartered bao gồm:
- 1.13 Các dịch vụ và sản phẩm và ưu đãi dành cho cá nhân
- 1.14 Tài khoản tiết kiệm doanh nghiệp
- 1.15 Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế Standard Chartered
- 1.16 Tiền gửi lãnh lãi trước
- 1.17 Tiền gửi tiện lợi
- 1.18 Tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến
Có thể nói các ngân hàng hiện đang hoạt động ở Việt Nam đều có năng lực tài chính trong nước trong nước nói chung và quốc tế nói riêng. Vậy đâu là những ngân hàng quốc tế đang hoạt động ở Việt Nam thì chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài viết ngày hôm nay nhé!
Top những ngân hàng quốc tế lớn nhất Việt Nam
Theo nghị định của chính phủ ngân hàng nước ngoài là những đơn vị ngân hàng của quốc tế, không có tư cách pháp nhân nhưng được ngân hàng nhà nước đảm bảo và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ cũng như cam kết của chi nhánh tại Việt Nam. Đây là những ngân hàng được thành lập theo pháp luật của quốc tế và có những hoạt động chủ yếu và thường xuyên chính là các dịch vụ liên quan đến tài chính.
Ngân hàng quốc tế HSBC
Đây chính là một trong những ngân hàng sở hữu số vốn 100% là của nước ngoài, cụ thể là của Hồng Kông và Thượng Hải đã được thành lập và đi vào hoạt động tại Việt Nam vào tháng 1 năm 2009. Hiện tại thì ngân hàng quốc tế HSBC là ngân hàng nước ngoài lớn nhất Việt nam với số vốn điều lệ rất lớn chừng gần 8.000 tỷ đồng. Về mật độ phân bố thì ngân hàng hiện tại đang có hai chi nhánh, năm phòng giao dịch tại TP. Hồ Chí Minh. Một chi nhánh, ba phòng giao dịch, một quỹ tiết kiệm tại Hà Nội và ba chi nhánh tại Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Ngân hàng quốc tế HSBC
Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế HSBC bao gồm:
+ Thẻ tín dụng
+ Cho vay mua nhà
+ Bảo hiểm
+ Đầu tư bất động sản
+…
Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế HSBC
Tính trên số dư nợ cố định ở mức lãi suất 9%/năm.
Tháng | Nợ gốc | Tiền lãi | Số tiền phải trả |
1 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
2 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
3 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
4 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
5 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
6 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
7 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
8 | 5.000.000 | 443.836 | 5,443,836 |
9 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
10 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
11 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
12 | 5.000.000 | 443.836 | 5.443.836 |
Tổng số | 60.000.000 | 5.326.027 | 65.326.027 |
Tính trên số dư nợ giảm dần ở mức lãi suất 15,99%/năm | |||
Tháng | Nợ gốc | Tiền lãi | Số tiền phải trả |
1 | 4.576.165 | 788.548 | 5.443.568 |
2 | 4.763.722 | 727.370 | 5.443.568 |
3 | 4.799.962 | 665.387 | 5.443.568 |
4 | 4.840.852 | 602.590 | 5.443.568 |
5 | 4.868.533 | 538.968 | 5.443.568 |
6 | 4.984.294 | 474.509 | 5.443.568 |
7 | 5.020.310 | 409.203 | 5.443.568 |
8 | 5.088.488 | 343.039 | 5.443.568 |
9 | 5.166.818 | 276.006 | 5.443.568 |
10 | 5.213.838 | 208.091 | 5.443.568 |
11 | 5.312.600 | 139.284 | 5.443.568 |
12 | 5.364.418 | 69.573 | 5.363.325 |
Tổng số | 60.000.000 | 5.242.568 | 65.242.568 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế HSBC
Lãi suất kỳ hạn và không kỳ hạn tương ứng với các sản phẩm gửi tiết kiệm tại HSBC trên là như sau:
Tiền gửi VNĐ | ||
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng |
7 ngày | 0.10 | |
14 ngày | 0.10 | |
21 ngày | 0.10 | |
100 ngày | 1.25 | |
200 ngày | 1.75 | |
300 ngày | 1.75 | |
1 tháng | 0.50 | 0.50 |
2 tháng | 0.50 | 0.50 |
3 tháng | 1.25 | 1.25 |
4 tháng | 1.25 | 1.25 |
5 tháng | 1.25 | 1.25 |
6 tháng | 1.75 | 1.74 |
7 tháng | 1.75 | 1.74 |
8 tháng | 1.75 | 1.74 |
9 tháng | 1.75 | 1.74 |
10 tháng | 1.75 | 1.74 |
11 tháng | 1.75 | 1.74 |
12 tháng | 2.75 | 2.72 |
18 tháng | 2.75 | 2.70 |
24 tháng | 2.75 | 2.68 |
36 tháng | 2.75 | 2.65 |
Tài khoản tiền gửi trực tuyến
< VND 20 triệu | >= VND 20 triệu | |
Không kỳ hạn | 0.10 | 0.50 |
Lãi suất tiết kiệm ngoại tệ
Nhận lãi hàng tháng
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
1 tháng | 0.50 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.19 | 0.70 | 0.01 | 0.60 | 0.01 |
2 tháng | 0.50 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.32 | 0.80 | 0.01 | 0.88 | 0.01 |
3 tháng | 1.25 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.41 | 0.75 | 0.01 | 0.99 | 0.01 |
4 tháng | 1.25 | ||||||||
5 tháng | 1.25 | ||||||||
6 tháng | 1.74 | 0.00 | 0.01 | 0.09 | 0.07 | 0.69 | 0.01 | 0.74 | 0.01 |
7 tháng | 1.74 | ||||||||
8 tháng | 1.74 | ||||||||
9 tháng | 1.74 | 0.00 | 0.01 | 0.18 | 0.14 | 0.81 | 0.01 | 0.75 | 0.01 |
10 tháng | 1.74 | ||||||||
11 tháng | 1.74 | ||||||||
12 tháng | 2.72 | 0.00 | 0.01 | 0.24 | 0.19 | 0.91 | 0.01 | 0.80 | 0.01 |
18 tháng | 2.70 | ||||||||
24 tháng | 2.68 | ||||||||
36 tháng | 2.65 |
Nhận lãi cuối kỳ
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GBP | AUD | CAD | JPY | HKD | SGD |
7 ngày | 0.10 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.09 | 0.01 | 0.33 | 0.01 |
14 ngày | 0.10 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.13 | 0.01 | 0.42 | 0.01 |
21 ngày | 0.10 | ||||||||
100 ngày | 1.25 | ||||||||
200 ngày | 1.75 | ||||||||
300 ngày | 1.75 | ||||||||
1 tháng | 0.50 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.19 | 0.70 | 0.01 | 0.60 | 0.01 |
2 tháng | 0.50 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.32 | 0.80 | 0.01 | 0.88 | 0.01 |
3 tháng | 1.25 | 0.00 | 0.01 | 0.01 | 0.41 | 0.75 | 0.01 | 0.99 | 0.01 |
4 tháng | 1.25 | ||||||||
5 tháng | 1.25 | ||||||||
6 tháng | 1.75 | 0.00 | 0.01 | 0.09 | 0.07 | 0.69 | 0.01 | 0.74 | 0.01 |
7 tháng | 1.75 | ||||||||
8 tháng | 1.75 | ||||||||
9 tháng | 1.75 | 0.00 | 0.01 | 0.18 | 0.14 | 0.81 | 0.01 | 0.75 | 0.01 |
10 tháng | 1.75 | ||||||||
11 tháng | 1.75 | ||||||||
12 tháng | 2.75 | 0.00 | 0.01 | 0.24 | 0.19 | 0.91 | 0.01 | 0.80 | 0.01 |
18 tháng | 2.75 | ||||||||
24 tháng | 2.75 | ||||||||
36 tháng | 2.75 |
Ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam (ANZ Bank)
Năm 2008, Ngân hàng ANZ (Australia and New Zealand Banking Group Limited) được cấp giấy phép thành lập ngân hàng thương mại có 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam. Với mạng lưới ngân hàng gồm 8 chi nhánh và phòng giao dịch, 1 quỹ tiết kiệm tại hai thành phố Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh cùng 2 văn phòng đại diện tại Cần Thơ và Bình Dương.
Vào năm 2013, ANZ vinh dự nhận được giải thưởng “Ngân Hàng Bán Lẻ Tốt Nhất Việt Nam” do Tạp chí The Asian Banker trao tặng.
Ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam (ANZ Bank)
Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế Ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam bao gồm:
+ Thẻ tín dụng
+ Bảo hiểm
+ Ngân hàng điện tử
+ Tài khoản tiền gửi
+ Cho vay
+…
Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam
KỲ TRẢ LÃI | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 10.000.000 | 1.666.667 | 8.333.333 | 91.666.667 |
2 | 9.861.111 | 1.527.778 | 8.333.333 | 83.333.334 |
3 | 9.722.222 | 1.388.889 | 8.333.333 | 75.000.001 |
4 | 9.583.333 | 1.250.000 | 8.333.333 | 66.666.668 |
5 | 9.444.444 | 1.111.111 | 8.333.333 | 58.333.335 |
6 | 9.305.555 | 972.22 | 8.333.333 | 50.000.002 |
7 | 9.166.666 | 833.33 | 8.333.333 | 41.666.669 |
8 | 9.027.777 | 694.44 | 8.333.333 | 33.333.336 |
9 | 8.888.889 | 555.56 | 8.333.333 | 25.000.003 |
10 | 8.750.000 | 416.67 | 8.333.333 | 16.666.670 |
11 | 8.611.111 | 277.78 | 8.333.333 | 8.333.337 |
12 | 8.472.222 | 138.89 | 8.333.333 | 0 |
Bảng lãi suất tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế ANZ Việt Nam
Đối với lãi suất tiền gửi cho doanh nghiệp tại ngân hàng ANZ gồm có lãi tiền gửi thanh toán doanh nghiệp, tài khoản quản lý tiền mặt và tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn. Loại tiền gửi này bao gồm VNĐ, USD và các loại ngoại tệ khác, miễn phí rút tiền đối với tài khoản VNĐ, miễn phí nhận và chuyển tiền trong nước,…
Ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
Shinhan là một tập đoàn tài chính tiên phong về việc nắm giữ tài chính tại Hàn Quốc, được thành lập trên nền tảng của Ngân hàng Shinhan, Quỹ đầu tư Shinhan và Công ty Quản lý đầu tư Shinhan. Năm 1993, Ngân hàng này mở chi nhánh đầu tiên tại Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, và trở thành một trong những người tiên phong trong việc đẩy mạnh mối quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Hàn Quốc.
Hiện tại, mạng lưới hoạt động của ngân hàng Shinhan Việt Nam bao gồm 1 trụ sở chính, 18 chi nhánh và phòng giao dịch tại TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, Thái Nguyên, Hải Phòng và Bắc Ninh.
Ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế Ngân hàng quốc tế Shinhan Bank bao gồm:
+ Thẻ tín dụng
+ Bảo hiểm
+ Ngân hàng điện tử
+ Tài khoản tiền gửi
+ Cho vay
+…
Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
Tháng | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + lãi |
0 | 200.000.000 | |||
1 | 183.333.333 | 16.666.667 | 1.600.000 | 18.266.667 |
2 | 166.666.667 | 16.666.667 | 1.466.667 | 18.133.333 |
3 | 150.000.000 | 16.666.667 | 1.333.333 | 18.000.000 |
4 | 133.333.333 | 16.666.667 | 1.200.000 | 17.866.667 |
5 | 116.666.667 | 16.666.667 | 1.066.667 | 17.733.333 |
6 | 100.000.000 | 16.666.667 | 933.333 | 17.600.000 |
7 | 83.333.333 | 16.666.667 | 800.000 | 17.466.667 |
8 | 66.666.667 | 16.666.667 | 666.667 | 17.333.333 |
9 | 50.000.000 | 16.666.667 | 533.333 | 17.200.000 |
10 | 33.333.333 | 16.666.667 | 400.000 | 17.066.667 |
11 | 16.666.667 | 16.666.667 | 266.667 | 16.933.333 |
12 | 0 | 16.666.667 | 133.333 | 16.800.000 |
Tổng | 200.000.000 | 10.400.000 | 210.400.000 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế Shinhan Bank
VND | AUD | ||||
Kỳ hạn | Nhận lãi | Tại quầy | Internet | Tại quầy | Internet |
1 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
2 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
3 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
1 tháng | Cuối kỳ | 3.50 | 4.00 | 0.65 | 0.65 |
2 tháng | Hàng tháng | 3.50 | 4.00 | ||
Cuối kỳ | 3.60 | 4.10 | 0.65 | 0.65 | |
3 tháng | Hàng tháng | 3.80 | 4.3 | ||
Cuối kỳ | 3.90 | 4.2 | 0.65 | 0.65 | |
4 tháng | Hàng tháng | 3.80 | N/A | ||
Cuối kỳ | 3.90 | 4.40 | 0.65 | 0.65 | |
5 tháng | Hàng tháng | 3.80 | N/A | ||
Cuối kỳ | 3.90 | 4.40 | 0.65 | 0.65 | |
6 tháng | Hàng tháng | 4.30 | 4.80 | ||
Cuối kỳ | 4.40 | 4.90 | 0.65 | 10.65 | |
9 tháng | Hàng tháng | 4.50 | 5.00 | ||
Cuối kỳ | 4.60 | 5.10 | 0.65 | 0.65 | |
12 tháng | Hàng tháng | 5.10 | 5.60 | ||
Cuối kỳ | 5.30 | 5.80 | 0.60 | 0.60 | |
18 tháng | Hàng tháng | 5.10 | 5.60 | ||
Cuối kỳ | 5.40 | 5.90 | 0.60 | 0.60 | |
24 tháng | Hàng tháng | 5.20 | 5.70 | ||
Cuối kỳ | 5.40 | 5.90 | 0.60 | 0.60 | |
36 tháng | Hàng tháng | 5.20 | 5.70 | ||
Cuối kỳ | 5.60 | 6.10 | 0.60 | 0,60 |
Ngân hàng quốc tế Standard Chartered
Standard Chartered là ngân hàng tài chính đa quốc gia Anh có trợ sở chính được đặt tại LonDon. Có thể nói Standard Chartered là ngân hàng quốc tế có chi nhánh tại Việt Nam từ rất sớm, năm 1904 đã mở chi nhánh tại Sài Gòn và cho đến năm 2009 mới được nhà nước Việt Nam chính thức cấp phép hoạt động với 100% là vốn từ nước ngoài.
Hiện nay ngân hàng Standard Chartered có vốn điều lệ là hơn 3.000 tỷ đồng là ngân hàng quốc tế uy tín hiện nay các gói sản phẩm đều được khách hàng đánh giá tốt.
Ngân hàng quốc tế Standard Chartered
Các gói sản phẩm của ngân hàng quốc tế Ngân hàng quốc tế Standard Chartered bao gồm:
Các dịch vụ và sản phẩm và ưu đãi dành cho cá nhân
- Dịch vụ SMS Banking Giao dịch an toàn, tiện lợi và dễ dàng qua điện thoại di động.
- Kiểm tra số dư tài khoản, yêu cầu in sao kê tài khoản, chuyển tiền trong nước và cung cấp sổ séc ngay trên điện thoại di động.
- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến
- Thực hiện các giao dịch và truy vấn tài khoản chỉ bằng một lần nhấp chuột, 24/7
- Tải sao kê tài khoản, chuyển tiền trong nước, yêu cầu cung cấp sổ séc và nhiều dịch vụ khác qua internet
- Tài khoản tiền gửi linh hoạt
- Lãi suất cao, thời hạn gửi linh hoạt
- Không hạn chế số lần rút tiền, tự động tái tục tiền gửi
- Kỳ hạn lẻ được áp dụng
- Các dịch vụ và sản phẩm và ưu đãi dành cho doanh nghiệp
Tài khoản tiết kiệm doanh nghiệp
- Miễn phí chuyển tiền trong nước & quốc tế
- Miễn phí sao kê tài khoản hàng tháng
- Miễn phí sổ séc với tiện ích thanh toán không giới hạn
- Được tư vấn với Chuyên viên Tư vấn tận tâm
- Thanh toán Quốc tế
- Mạng lưới quốc tế rộng khắp tại gần 50 quốc gia giúp thực hiện giao dịch trọn gói.
- Đảm bảo thanh toán bằng Thư Tín Dụng và Thư Bảo Lãnh Ngân Hàng
- Dịch vụ ngân hàng điện tử
- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến và giải pháp quản lý tiền mặt tối ưu
- Kiểm tra số dư, trả lương và gửi điện chuyển tiền trực tuyến
- Truy vấn các giao dịch, số dư tài khoản qua internet
Bảng lãi suất vay hiện tại của ngân hàng quốc tế Standard Chartered
KỲ TRẢ NỢ | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC |
1 | 18% | 4.992.410 | 1.500.000 | 3.492.410 |
2 | 18% | 4.992.410 | 1.447.614 | 3.544.796 |
3 | 18% | 4.992.410 | 1.394.442 | 3.597.968 |
4 | 18% | 4.992.410 | 1.340.472 | 3.651.938 |
5 | 18% | 4.992.410 | 1.285.693 | 3.706.717 |
6 | 18% | 4.992.410 | 1.230.093 | 3.762.318 |
7 | 18% | 4.992.410 | 1.173.658 | 3.818.752 |
8 | 18% | 4.992.410 | 1.116.377 | 3.876.034 |
9 | 18% | 4.992.410 | 1.058.236 | 3.934.174 |
10 | 18% | 4.992.410 | 999.223 | 3.993.187 |
11 | 18% | 4.992.410 | 939.326 | 4.053.085 |
12 | 18% | 4.992.410 | 878.529 | 4.113.881 |
13 | 18% | 4.992.410 | 816.821 | 4.175.589 |
14 | 18% | 4.992.410 | 754.187 | 4.238.223 |
15 | 18% | 4.992.410 | 690.614 | 4.301.796 |
16 | 18% | 4.992.410 | 626.087 | 4.366.323 |
17 | 18% | 4.992.410 | 560.592 | 4.431.818 |
18 | 18% | 4.992.410 | 494.115 | 4.498.295 |
19 | 18% | 4.992.410 | 426.640 | 4.565.770 |
20 | 18% | 4.992.410 | 358.154 | 4.634.256 |
21 | 18% | 4.992.410 | 288.640 | 4.703.770 |
22 | 18% | 4.992.410 | 218.083 | 4.774.327 |
23 | 18% | 4.992.410 | 146.469 | 4.845.942 |
24 | 18% | 4.992.410 | 73.779 | 4.918.631 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng quốc tế Standard Chartered
Kỳ hạn | Lãi suất (%năm) | |||||
VND | USD | EUR | GBP | SGD | AUD | |
1 tuần | 0.25% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
2 tuần | 0.30% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
1 tháng | 2.99% | 0.00% | 0.00% | 0.01% | 0.15% | 1.41% |
2 tháng | 2.99% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
3 tháng | 3.24% | 0.00% | 0.00% | 0.05% | 0.25% | 1.67% |
6 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.10% | 0.35% | 1.50% |
9 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.25% | 0.45% | 1.59% |
12 tháng | 3.74% | 0.00% | 0.00% | 0.30% | 0.55% | 1.70% |
13 tháng | 4.30% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
18 tháng | 4.50% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
24 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
30 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
36 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Kỳ hạn ngày lẻ | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận |
Tiền gửi lãnh lãi trước
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) | |
VND | USD | |
3 tháng | 2.210% | 0.0000% |
Tiền gửi tiện lợi
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) | ||||
VND | USD | EUR | GBP | AUD | |
6 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.10% | 1.50% |
9 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.25% | 1.59% |
12 tháng | 3.74% | 0.00% | 0.00% | 0.30% | 1.70% |
18 tháng | 4.50% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
24 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
30 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
36 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến
Kỳ hạn/ Tenors | Lãi suất (%năm)/Interest Rate (% p.a.) | |||||
VND | USD | EUR | GBP | SGD | AUD | |
1 tháng/ 1 month | 3.76% | 0.00% | 0.00% | 0.05% | 0.23% | 1.51% |
2 tháng/ 2 months | 3.90% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
3 tháng/ 3 months | 4.07% | 0.00% | 0.00% | 0.09% | 0.34% | 1.77% |
6 tháng/ 6 months | 4.18% | 0.00% | 0.00% | 0.15% | 0.44% | 1.60% |
9 tháng/ 9 months | 4.28% | 0.00% | 0.00% | 0.34% | 0.53% | 1.69% |
12 tháng/ 12 months | 4.37% | 0.00% | 0.00% | 0.42% | 0.64% | 1.82% |
13 tháng/ 13 months | 4.43% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
18 tháng/ 18 months | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
24 tháng/ 24 months | 5.10% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
30 tháng/ 30 months | 5.33% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
36 tháng/ 36 months | 5.35% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Hy vọng qua bài viết thì bạn đọc sẽ có thêm được những thông tin thật là hữu ích.